Thép tấm ASTM A529 Gr 50 là gì?
ASTM A529 lớp 50 tấm thép là loại thép hợp kim thấp, cường độ cao được phát triển cho các ứng dụng kết cấu trong các công trình ngoài khơi và đóng tàu. Ký hiệu 'A529' đề cập đến thông số kỹ thuật của ASTM trong khi 'Gr 50' biểu thị cường độ năng suất được chỉ định tối thiểu là 50 ksi (344 MPa).
Quy trình sản xuất
Tấm A529 Gr 50 được sản xuất bằng quá trình xử lý cơ nhiệt bao gồm cán có kiểm soát và làm nguội nhanh sau khi cán nóng. Điều này mang lại một cấu trúc hạt mịn để tăng cường các tính chất cơ học.
Thành phần hóa học
С | Si | Mn | S | P | Cu |
≤ 0.27 | ≤ 0.40 | ≤ 1.35 | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 | ≥ 0.20 |
Thuộc tính cơ học
Độ bền kéo, MPa | Cường độ năng suất, MPa (phút) | Độ giãn dài (mẫu 200 mm),% (tối thiểu |
485-690 | 345 | 18 |
Ứng dụng
Do cường độ cao và độ bền gãy, thép A529 Gr 50 được sử dụng trong các kết cấu chịu tải động như tấm tàu, kết cấu áo khoác ngoài khơi, giàn khoan, bình chịu áp lực, v.v., nơi việc tiết kiệm trọng lượng là rất quan trọng. Nó có thể thay thế thép hợp kim cao hơn trong một số ứng dụng.
Biểu mẫu và tính sẵn có
ASTM A529 lớp 50 tấm có sẵn trong các kích cỡ và độ dày khác nhau theo yêu cầu của dự án. Các hình thức phổ biến bao gồm tấm, căn hộ và hình dạng để chế tạo và lắp dựng vào các kết cấu. Báo cáo thử nghiệm đặc biệt chứng nhận tính chất hóa học và cơ học.
Lợi ích so với thép cường độ thấp hơn
Tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao hơn cho phép giảm độ dày và trọng lượng. Độ dẻo dai cải thiện sự an toàn chống lại các hư hỏng giòn. Khả năng hàn tốt cho phép chế tạo và lắp đặt tại công trường.
Tiêu chuẩn tương đương
Các loại tương đương theo các tiêu chuẩn khác là JIS G3106 SS400, BS EN 10025-6 S355JR/J0, ASTM A36 cho độ bền thấp hơn, ABS hạng A.
https://shangangsteelsupply.com/vi/astm-a529-gr-50-steel-plate/
评论
发表评论